Chi tiết lịch nghỉ Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024 của học sinh cả nước
Chi tiết lịch nghỉ Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024 của học sinh. Đa số địa phương cho học sinh nghỉ Tết Giáp Thìn 10-14 ngày, trong đó Hà Giang nhiều nhất với 16 ngày,
Tới 1/2, hầu hết tỉnh, thành đã công bố thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2024 cho trẻ mầm non, học sinh phổ thông.
Hà Giang cho nghỉ nhiều nhất với 16 ngày, bắt đầu từ 3 tới 18/2 (24 tháng Chạp đến ngày 9 tháng Giêng). Cho học sinh nghỉ Tết ít ngày nhất là Bắc Giang, với 7 ngày, từ 8 đến 14/2, tương tự lịch nghỉ Tết của người lao động. Hà Nội, Hà Nam và Hải Phòng cho học sinh nghỉ nhiều hơn một ngày, bắt đầu từ 7/2.
Một số địa phương không cố định thời gian nghỉ. Tỉnh Bắc Kạn cho từng trường căn cứ điều kiện thực tế để quyết định thời gian nghỉ Tết phù hợp, miễn là không trở lại trường muộn hơn ngày 14/2. Lai Châu cũng cho các trường linh hoạt, yêu cầu kỳ nghỉ không quá dài, ảnh hưởng tới việc dạy và học, nền nếp của trường.
Dưới đây là chi tiết Lịch nghỉ Tết nguyên Đán Giáp Thìn 2024 của học sinh cả nước:
Địa phương | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán | Số ngày nghỉ |
1. Hà Giang | 3-18/2 (Từ 24 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) | 16 |
2. An Giang 3. Bà Rịa - Vũng Tàu 4. Đăk Lăk 5. Đồng Nai 6. Gia Lai 7. Lào Cai 8. Kon Tum 9. Quảng Ninh 10. Trà Vinh 11. TP HCM 12. Yên Bái 13. Bạc Liêu 14. Bến Tre 15. Bình Phước 16. Bình Thuận 17. Khánh Hòa 18. Kiên Giang 19. Phú Yên 20. Phú Thọ 21. Quảng Ngãi 22. Vĩnh Long 23. Cà Mau 24. Lào Cai | 5-18/2 (từ 26 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) | 14 |
25. Sóc Trăng 26. Tây Ninh | 5-17/2 (từ 26 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng âm lịch) | 13 |
27. Hà Tĩnh | 6-18/2 (từ 27 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) | 13 |
28. Bắc Ninh 29. Đăk Nông 30. Lâm Đồng 31. Hải Dương 32. Lạng Sơn | 7-18/2 (từ 28 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) | 12 |
33. Đồng Tháp 34. Vĩnh Phúc 35. Thái Nguyên | 8-18/2 (từ 29 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) | 11 |
36. Long An | 4-14/2 (từ 25 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) | 11 |
37. Bình Dương 38. Cần Thơ 39. Đà Nẵng 40. Quảng Nam 41. Bình Định 42. Đà Nẵng 43. Quảng Trị 44. Nghệ An 45. Thái Bình 46. Tuyên Quang 47. Hậu Giang 48. Hòa Bình | 5-14/2 (từ 26 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) | 10 |
49. Thừa Thiên Huế 50. Nam Định 51. Ninh Bình | 6-14/2 (từ 27 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) | 9 |
52. Hà Nội 53. Hà Nam 54. Hải Phòng | 7-14/2 (Từ 28 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) | 8 |
55. Bắc Giang | 8-14/2 (Từ 29 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) | 7 |
*Cập nhật